🔍
Search:
NGẦN NGẠI
🌟
NGẦN NGẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
자신에게 피해가 생길까 하여 어떤 일이나 사물을 싫어하거나 피하다.
1
NGẠI, E NGẠI, NGẦN NGẠI:
Lo ngại rằng sẽ xảy ra thiệt hại cho mình nên tránh né hoặc ghét sự vật hay việc nào đó.
-
2
불편하거나 좋지 않은 데가 있어 마음에 걸리다.
2
NGẠI:
Vướng bận trong lòng vì có phần không tốt hoặc bực bội.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 어울리지 않고 어색한 느낌.
1
SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ:
Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.
🌟
NGẦN NGẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
마음에 품은 생각을 숨김없이 말할 수 있을 만큼 아무 거리낌이 없고 솔직함.
1.
SỰ THẲNG THẮN, SỰ THỰC TÂM:
Sự thật thà không hề ngần ngại tới mức có thể nói suy nghĩ ẩn chứa trong lòng mà không giấu diếm.
-
Động từ
-
1.
거절하거나 마다하지 않다.
1.
KHÔNG CHỐI TỪ ĐƯỢC, KHÔNG TRÁNH KHỎI, KHÔNG NÉ TRÁNH:
Không từ chối hay ngần ngại.
-
Động từ
-
1.
아무 거리낌 없이 제멋대로 행동하다.
1.
LỘNG HÀNH, NGANG TÀNG:
Hành động theo ý mình một cách không ngần ngại.
-
Động từ
-
1.
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
1.
NÓI LẦM BẦM:
Không nói rõ ra và càu nhàu trong miệng.
-
2.
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2.
NHAI TRỆU TRẠO:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3.
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3.
MIỆNG LÉP NHÉP, NHAI LÉP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc hành động như thế.
-
4.
행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리다.
4.
LẤP LỬNG:
Không hành động rõ ràng hay ngần ngại.
-
Danh từ
-
1.
거리낌 없이 함부로 행동하여 제멋대로임.
1.
SỰ PHÓNG TÚNG, SỰ BÊ THA:
Việc hành động bừa bãi tùy ý không ngần ngại.
-
Danh từ
-
1.
친하여 익숙하고 허물이 없음.
1.
SỰ THÂN THUỘC, SỰ THÂN QUEN:
Sự thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.
-
Tính từ
-
1.
마음에 품은 생각을 숨김없이 말할 수 있을 만큼 아무 거리낌이 없고 솔직하다.
1.
THẲNG THẮN, THỰC TÂM:
Thật thà không hề ngần ngại tới mức có thể nói suy nghĩ ẩn chứa trong lòng mà không giấu diếm.
-
Danh từ
-
1.
아무 거리낌 없이 제멋대로 행동함.
1.
SỰ LỘNG HÀNH, SỰ NGANG TÀNG:
Việc hành động theo ý mình một cách không ngần ngại.
-
Danh từ
-
1.
거절하거나 마다하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG TRÁNH KHỎI, SỰ KHÔNG NÉ TRÁNH:
Việc không từ chối hay ngần ngại.
-
☆
Tính từ
-
1.
친하여 익숙하고 허물이 없다.
1.
THÂN THUỘC, THÂN QUEN:
Thân thiết, quen thuộc và không có điều ngần ngại.
-
-
1.
무엇이든 아낌없이 해 주다.
1.
(MOI CẢ GAN CHO) HẾT LÒNG:
Làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
-
-
1.
무엇이든 아낌없이 해 줄 듯한 태도를 뜻하는 말.
1.
(CỨ NHƯ LÀ MOI CẢ GAN CHO) HẾT LÒNG HẾT DẠ:
Cách nói ngụ ý thái độ như thể sẽ làm giúp bất cứ điều gì một cách không ngần ngại.
-
Phó từ
-
1.
조금도 거리낄 것이 없이 당당하게.
1.
MỘT CÁCH KHẲNG KHÁI, MỘT CÁCH ĐƯỜNG HOÀNG:
Một cách đường đường không một chút ngần ngại.